CÁCH VIẾT HAY (Bản tiếng việt) Trợ Giảng Tiếng Anh 2012-2013. Lmaf trợ giảng cho trường tiểu học; Được giám đốc trường mầm non khen ngợi về tính kiên nhẫn và kỹ năng giao tiếp. Đã từng làm giám sát tại Trung tâm tiếng Anh trong 6 tháng.
Khi bạn nhận được lời khen khiếm nhã và không thoải mái, đừng phản hồi hoặc để đối phương biết bạn không thoải mái. Nếu bạn nhận được tin nhắn từ người lạ, hãy phớt lờ hoặc chặn họ. Nếu đó là tin nhắn của bạn bè hoặc người quen, bạn có thể chọn
Trong phương pháp học tiếng anh này, chúng tôi chia sẻ với các bạn 7 cách khen ngợi trong tiếng anh mà không cần dùng "Good". 1. Cool "Cool" ai chẳng biết là mát, là lạnh…..thế nhưng bạn sẽ thấy trong hội thoại của người Anh, Mỹ, họ suốt ngày nói "Mát!" (Cool!).
Tra từ 'đáng ngờ' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar đáng khen ngợi; đáng khi; Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ
Về phía khán giả, phần lớn người xem đều dành nhiều lời khen ngợi cho Thỉnh Quân là sở hữa kịch bản mới lạ, cuốn hút, bên cạnh đó các yếu tố quay dựng như kỹ xảo, màu phim đều rất mãn nhãn và cho thấy sự đầu tư chỉnh chu. Trong đó, cả hai hai diễn viên chính là Nhậm Gia Luân và Lý Thấm diễn xuất
. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ This article lists all the short-list nominees and winners in the best young-adult novel category, as well as novels that have been highly commended. His opinion was quoted by learned clerics, and his own learning was highly commended. The cultivation of the values of character and of finer tastes in life is commended. I commend these good teachers to your esteem and friendship and exhort you to listen to their instructions.... Upon release the album was met with positive reviews from music critics who commended the albums musical direction and its lyrical content. The roles of a "fili" included reciting traditional lore, eulogizing the king and satirizing injustices within the kingdom. Some people like to eulogize their loved ones at funerals, and some people can't. That never happened; the man was heavily eulogized unfortunately by individuals who actually were ignorant or had little knowledge about the realities on the ground. She was eulogized by her husband as being a person of great executive ability and force of character. At the time of his death, people eulogized him as a humorous, modest, generous, and open-minded old grandpa. The conviction in abhinaya while constantly changing from a negative to a benevolent role and vice-versa was praiseworthy. Many of the critics who found the film praiseworthy pointed to the film's earnestness. Thanks to praiseworthy reports from his superiors, he was once again seen as a reliable indigenous element on which the colonial administration could rely on. Their services during this period is remarkable and praiseworthy. In an era of globalisation and westernisation here is a praiseworthy example of how an old art tradition thrives and flourishes in our country. He has great strength for a bowler of his height and a commendable run-up. Though the effort to sound rustic shows, the restraint in her dialogue delivery and performance is commendable. The brilliance of the artists who carved the sculptures of these temples is indeed commendable. Graduates registered commendable performance in licensure examinations especially in electrical, mechanical and civil engineering and other flagship programs. He ultimately gave the episode an calling it commendable. His verse, like that of his contemporaries, is largely satire and eulogy. Before his death, he ordered that no eulogies be given at his funeral. For a living eulogy given in such cases as a retirement, a senior colleague could perhaps deliver it. Eulogies may be given as part of funeral services. Most of his poems that have survived are eulogies and elegies in strict metre. xứng đáng ca ngợi tính từtiếng vỗ tay khen ngợi danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm khen ngợi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khen ngợi trong tiếng Trung và cách phát âm khen ngợi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khen ngợi tiếng Trung nghĩa là gì. khen ngợi phát âm có thể chưa chuẩn 褒义; 褒 《字句里面有赞许或好的意思。》表彰; 彰; 显扬 《 表扬(伟大功绩壮烈事迹等)。》称道 《称述; 称赞。》không đáng khen ngợi. 无足称道。称赏; 赞赏 《称赞赏识。》称赞 ; 赞誉; 赞叹 《用言语表达对人或事物的优点的喜爱。》传颂 《传播颂扬。》好评 《好的评价。》lần diễn này được khán giả khen ngợi. 这次演出获得观众的好评。được khán giả khen ngợi. 得到群众的好评。嘉; 嘉许 《夸奖; 赞许。》khen ngợi ý kiến đóng góp. 嘉纳赞许采纳。书奖 《奖励; 夸奖。》叫好; 叫好儿 《对于精彩的表演等大声喊"好", 以表示赞赏。》夸 ; 夸奖; 夸赞; 赞; 叹赏 《称赞。》mọi người ai cũng khen ngợi Tiểu Lan lao động tốt, học tập giỏi. 人人都夸小兰劳动好、学习好。khen ngợi không dứt叹赏不绝 讴歌 《歌颂。》赏识 《认识到别人的才能或作品的价值而予以重视或赞扬。》盛赞 《极力称赞。》hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này. 盛赞这次演出成功。颂; 颂扬 ; 赞颂 ; 赞扬 《歌颂赞扬。》叹 《发出赞美的声音。》赞美 《称赞; 颂扬。》những câu chuyện về việc trẻ em bảo vệ tài sản chung được mọi người khen ngợi. 孩子们爱护公共财物的事迹受到了人们的赞扬。nhiệt liệt khen ngợi. 热烈赞扬赞许 《认为好而加以称赞。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ khen ngợi hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung huấn dụ tiếng Trung là gì? bịt kín tiếng Trung là gì? thêm thắt tiếng Trung là gì? đồng tiền cơ bản tiếng Trung là gì? thuế quan nhiều mức tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của khen ngợi trong tiếng Trung 褒义; 褒 《字句里面有赞许或好的意思。》表彰; 彰; 显扬 《 表扬(伟大功绩壮烈事迹等)。》称道 《称述; 称赞。》không đáng khen ngợi. 无足称道。称赏; 赞赏 《称赞赏识。》称赞 ; 赞誉; 赞叹 《用言语表达对人或事物的优点的喜爱。》传颂 《传播颂扬。》好评 《好的评价。》lần diễn này được khán giả khen ngợi. 这次演出获得观众的好评。được khán giả khen ngợi. 得到群众的好评。嘉; 嘉许 《夸奖; 赞许。》khen ngợi ý kiến đóng góp. 嘉纳赞许采纳。书奖 《奖励; 夸奖。》叫好; 叫好儿 《对于精彩的表演等大声喊"好", 以表示赞赏。》夸 ; 夸奖; 夸赞; 赞; 叹赏 《称赞。》mọi người ai cũng khen ngợi Tiểu Lan lao động tốt, học tập giỏi. 人人都夸小兰劳动好、学习好。khen ngợi không dứt叹赏不绝 讴歌 《歌颂。》赏识 《认识到别人的才能或作品的价值而予以重视或赞扬。》盛赞 《极力称赞。》hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này. 盛赞这次演出成功。颂; 颂扬 ; 赞颂 ; 赞扬 《歌颂赞扬。》叹 《发出赞美的声音。》赞美 《称赞; 颂扬。》những câu chuyện về việc trẻ em bảo vệ tài sản chung được mọi người khen ngợi. 孩子们爱护公共财物的事迹受到了人们的赞扬。nhiệt liệt khen ngợi. 热烈赞扬赞许 《认为好而加以称赞。》 Đây là cách dùng khen ngợi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khen ngợi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Nếu muốn khen ai đó, thói quen của nhiều người học tiếng Anh là sử dụng những từ quen thuộc như “good”, “great”… 9 ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, học tiếng Anh hiệu quả /ɪnˈkredəbəl/ Danh từ của nó là “incredibility”.“Incredible” là một từ dùng khen ngợi khá phổ biến trong tiếng Anh. Nó thường dùng để diễn tả một thứ cực kì tốt, đặc biệt là về kích cỡ hoặc tỉ dụI was mesmerized she looked so incredible Tôi đã bị mê hoặc Cô ấy trông thật tuyệt vời!Tuy nhiên, từ này là một “nhánh” của từ “credibility”, nghĩa là “sự tín nhiệm, sự tin tưởng”. Vì thế, ý nghĩa thực sự của “Incredible” là khó tin, không tưởng tượng /ˈwʌndəfəl/Danh từ của nó là “wonderfulness”. “Wonderful” cũng tương tự như “incredible”. Theo nghĩa đen, “Wonderful” là “full of wonder” tràn ngập sự kì diệu, và nó dùng diễn tả những điều truyền cảm hứng, khiến người ta trở nên phấn khích, ngạc dụWe had a wonderful time in Spain. Chúng tôi đã có quãng thời gian tuyệt vời tại Tây Ban Nha.Marvelous /ˈmɑːvələs/Danh từ của nó là “marvelousness”. “Marvelous” có nghĩa gần giống như “wonderful”, chính là “khiến người khác phải kinh ngạc hoặc chỉ sự vật có tính chất phi thường”. Chính vì vậy mà người bản ngữ thường dùng từ này khi nói đến những sự kiện bí ẩn, khó giải thích. Trong một vài trường hợp khác, “marvelous” chỉ đơn giản là “cực kì tốt hoặc rất hài lòng”.Ví dụ I can’t stand him, but my wife thinks he’s marvelous. Tôi không thể chịu nổi ông ta. Nhưng vợ tôi lại nghĩ hắn ta rất tuyệt vời.Fantastic /fænˈtæstɪk/Danh từ của nó là “fantasticality”. “Fantastic” cũng là một từ có nghĩa “xuất sắc, vượt xa mong đợi”. Từ này thường dùng trong những ngữ cảnh thể hiện sự chuyên nghiệp. Nhưng từ này có nghĩa chính xác là “liên quan đến sự tưởng tượng”, hoặc “chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng”, “tuyệt vời”, “huyền ảo”.Ví dụI’ve passed my driving test.’ Fantastic!’ “Tôi vừa lấy được bằng lái xe rồi.” “Ồ, Thật tuyệt vời!”Fabulous /ˈfæbjələs/Danh từ của nó là “fabulousness”.“Fantastic” khiến ta liên tưởng đến từ “Fabulous”. Thực tế, “fabulous” thường dùng để chỉ những thứ liên quan đến những câu chuyện kể hoặc truyện ngụ ngôn. Người bản ngữ dùng từ này để khen ngợi những tác giả hoặc các tác phẩm xuất sắc của họ, dùng để khen ngợi mạch truyện hoặc cách xây dựng nhân vật… nhưng họ cũng dùng từ này để nói về những sự kiện hay con người chỉ mơ mộng sống trong thế giới ảo tưởng. Vì thế, không như một số người học tiếng Anh lầm tưởng, từ “fabulous” đôi khi cũng không hoàn toàn mang ý khen dụThe room, as described earlier in this book, has a fabulous view across the lake. Như tác giả đã miêu tả trước đó trong sách này, căn phòng có hướng nhìn ra hồ cực kì tuyệt vời.Epic /ˈepɪk/Một từ khác thường được dùng trong văn chương chính là “epic”. Từ “epic” được dùng để khen ngợi nhưng sự kiện, nhân vật từ trong sách vở hoặc lịch sử, trong những truyền thuyết hoặc câu chuyện cổ. Người bản ngữ cũng thường dùng từ “epic” để khen ngợi một vị anh hùng kiệt xuất nào đó.“Epic” có nghĩa chính xác là “đặc biệt gây ấn tượng”, “cực kì xuất sắc” hoặc “kiệt xuất”, “xuất chúng”.The film was billed as an epic. Bộ phim đó được xem như một bản anh hùng ca.Brilliant /ˈbrɪljənt/Danh từ của nó là “brilliantness”.Khi nói về một bộ phim hay quyển sách mình thích, hoặc khen ngợi điểm số sau kì thi của một ai đó, người bản ngữ thường sử dụng từ “brilliant”. Nó cũng đồng nghĩa với từ “amazing” hoặc “fantastic” nhưng “brilliant” thiên về trí tuệ nhiều hơn. Lí do là vì từ này dùng để diễn tả một luồng ánh sáng mạnh và chói, nó được định nghĩa chính xác như sau “Cực kì sáng, lấp lánh và bóng bẩy”.Cách sử dụng từ này có liên quan đến những sự kiện trong lịch sử, đó là thời điểm những năm 1600s – Giai đoạn diễn ra “Thời kì khai sáng”. Đây là lúc rộ lên nhiều phát minh khoa học tân tiến. Chính vì vậy, người ta thường liên tưởng các cá nhân thông minh, có nhiều sáng kiến với từ “brilliant”.Ví dụI think that’s a brilliant idea. Tôi nghĩa đó là một ý kiến sáng suốt.Amazing /əˈmeɪzɪŋ/ Danh từ của nó là “amazement”. “Amazing” thường dùng với nghĩa “vượt xa tầm mong đợi”, “hoặc “tuyệt vời”. Tuy nhiên, đôi lúc, từ này còn được dùng để chỉ những sự vật hoặc sự việc khiến người khác phân tâm hoặc quá kinh hoàng. Nó không chỉ là một từ có nghĩa tích dụHe’s an amazing player to watch. Anh ta là một tay cầu thủ tuyệt vời đáng xem.Lovely /ˈlʌvli/Danh từ của nó là “loveliness”.Và cuối cùng, không thể không nhắc đến từ “lovely”. Từ này thường khiến người đọc liên tưởng đến những khái niệm niệm như “đáng yêu” và “dễ mến”. Thật vậy, “lovely” có nghĩa là “đáng yêu, tốt đẹp và có sức ảnh hưởng”, ngoài ra, nó còn được hiểu như những thứ “dễ mến và thu hút”, “xinh đẹp” và “ưa nhìn”.Người bản ngữ thường dùng từ này để nói về người yêu của họ.
Nếu muốn khen ai đó, nhiều bạn khi sử dụng tiếng Anh sẽ thường nói là “good”, “great”… tuy nhiên, số lượng của loại tính từ này rất lớn. 9 ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, học tiếng Anh hiệu quả hơn. 1. Incredible /ɪnˈkredəbəl/ Danh từ của nó là “incredibility”. “Incredible” là một từ dùng khen ngợi khá phổ biến trong tiếng Anh. Nó thường dùng để diễn tả một thứ cực kì tốt, đặc biệt là về kích cỡ hoặc tỉ lệ. Ngoài ra, từ này là một “nhánh” của từ “credibility”, nghĩa là “sự tín nhiệm, sự tin tưởng”. Vì thế, ý nghĩa thực sự của “incredible” là khó tin, không tưởng tượng nổi. Ví dụ You re really an incredible father. Bạn quả là một ông bố tuyệt vời. Ảnh 2. Wonderful /ˈwʌndəfəl/ Danh từ của nó là “wonderfulness”. “Wonderful” cũng tương tự như “incredible”. Theo nghĩa đen, “wonderful” là “full of wonder” tràn ngập sự kỳ diệu, và nó dùng diễn tả những điều truyền cảm hứng, khiến người ta trở nên phấn khích, ngạc nhiên. Ví dụ She is a wonderful mother. Cô ấy là một người mẹ tuyệt vời. 3. Marvelous /ˈmɑːvələs/ Danh từ của nó là “marvelousness”. “Marvelous” có nghĩa gần giống như “wonderful”, chính là “khiến người khác phải kinh ngạc hoặc chỉ sự vật có tính chất phi thường”. Chính vì vậy mà người bản ngữ thường dùng từ này khi nói đến những sự kiện bí ẩn, khó giải thích. Trong một vài trường hợp khác, “marvelous” chỉ đơn giản là “cực kì tốt hoặc rất hài lòng”. Ví dụ We had a marvelous time. Chúng tôi đã có khoảng thời gian rất tuyệt vời. 4. Fantastic /fænˈtæstɪk/ Danh từ của nó là “fantasticality”. “Fantastic” cũng là một từ có nghĩa “xuất sắc, vượt xa mong đợi”. Từ này thường dùng trong những ngữ cảnh thể hiện sự chuyên nghiệp. Nhưng từ này có nghĩa chính xác là “liên quan đến sự tưởng tượng”, hoặc “chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng”, “tuyệt vời”, “huyền ảo”. Ví dụ It’s a fantastic album! Một anbum tuyệt vời! Ảnh 5. Fabulous /ˈfæbjələs/ Danh từ của nó là “fabulousness”. “Fantastic” khiến ta liên tưởng đến từ “fabulous”. Thực tế, “fabulous” thường dùng để chỉ những thứ liên quan đến những câu chuyện kể hoặc truyện ngụ ngôn. Người bản ngữ dùng từ này để khen ngợi những tác giả hoặc các tác phẩm xuất sắc của họ, dùng để khen ngợi mạch truyện hoặc cách xây dựng nhân vật… nhưng họ cũng dùng từ này để nói về những sự kiện hay con người chỉ mơ mộng sống trong thế giới ảo tưởng. Vì thế, không như một số người học tiếng Anh lầm tưởng, từ “fabulous” đôi khi cũng không hoàn toàn mang ý khen ngợi. Ví dụ The players at this club are fabulous people. Các cầu thủ trong câu lạc bộ này đều là những người tuyệt vời. 6. Epic /ˈepɪk/ Một từ khác thường được dùng trong văn chương chính là “epic”. Từ “epic” được dùng để khen ngợi nhưng sự kiện, nhân vật từ trong sách vở hoặc lịch sử, trong những truyền thuyết hoặc câu chuyện cổ. Người bản ngữ cũng thường dùng từ “epic” để khen ngợi một vị anh hùng kiệt xuất nào đó. “Epic” có nghĩa chính xác là “đặc biệt gây ấn tượng”, “cực kì xuất sắc” hoặc “kiệt xuất”, “xuất chúng”. Ví dụ The film was billed as an epic. Bộ phim đó được xem như một bản anh hùng ca. 7. Brilliant /ˈbrɪljənt/ Danh từ của nó là “brilliantness”. Khi nói về một bộ phim hay quyển sách mình thích, hoặc khen ngợi điểm số sau kì thi của một ai đó, người bản ngữ thường sử dụng từ “brilliant”. Nó cũng đồng nghĩa với từ “amazing” hoặc “fantastic” nhưng “brilliant” thiên về trí tuệ nhiều hơn. Lí do là vì từ này dùng để diễn tả một luồng ánh sáng mạnh và chói, nó được định nghĩa chính xác như sau “cực kì sáng, lấp lánh và bóng bẩy”. Cách sử dụng từ này có liên quan đến những sự kiện trong lịch sử, đó là thời điểm những năm 1600 – giai đoạn diễn ra “Thời kì khai sáng”. Đây là lúc rộ lên nhiều phát minh khoa học tân tiến. Chính vì vậy, người ta thường liên tưởng các cá nhân thông minh, có nhiều sáng kiến với từ “brilliant”. Ví dụ What a brilliant idea! Một ý kiến tuyệt vời! 8. Amazing /əˈmeɪzɪŋ/ Danh từ của nó là “amazement”. “Amazing” thường dùng với nghĩa “vượt xa tầm mong đợi”, “hoặc “tuyệt vời”. Tuy nhiên, đôi lúc, từ này còn được dùng để chỉ những sự vật hoặc sự việc khiến người khác phân tâm hoặc quá kinh hoàng. Nó không chỉ là một từ có nghĩa tích cực. Ví dụ BBQ is so amazing. Đồ nướng rất tuyệt. Ảnh 9. Lovely /ˈlʌvli/ Danh từ của nó là “loveliness”. Và cuối cùng, không thể không nhắc đến từ “lovely”. Từ này thường khiến người đọc liên tưởng đến những khái niệm niệm như “đáng yêu” và “dễ mến”. Thật vậy, “lovely” có nghĩa là “đáng yêu, tốt đẹp và có sức ảnh hưởng”, ngoài ra, nó còn được hiểu như những thứ “dễ mến và thu hút”, “xinh đẹp” và “ưa nhìn”. Người bản ngữ thường dùng từ này để nói về người yêu của họ. Ví dụ She’s really lovely. Cô ấy đáng yêu thiệt. Thiện Nhân Tổng hợp
Trang chủ › Bài viết được xem nhiều Học tiếng Trung theo chủ đề › Các cách khen ngợi tiếng Trung dễ thương Khen ngợi với ai đó khi làm việc tốt, làm hay hoặc ngoại hình xinh đẹp sẽ khiến cho câu chuyện giao tiếp thú vị hay khích lệ tinh thần hơn. Cách khen ngợi tiếng Trung cũng có rất nhiều kiểu. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà học các mẫu câu tiếng Trung khen ngợi nhé! Cấu trúc bạn thường thấy nhất sẽ là Cấu trúc 1 Chủ ngữ + Trạng từ + Tính từ Một số trạng từ thường dùng khi khen ngợi đó là ……很……!hěn ……太……!tài ……真……!zhēn ……好……!hǎo ……相当……!xiāngdāng ……特别……!tèbié ……怎么那么……!zěnme nàme Cấu trúc 2 Chủ ngữ + Tính từ + Trạng từ Trạng từ thường sử dụng đó là ……极了! jí le ……得不得了! de bùdéliǎo Các tính từ dùng để khen ngợi 好 hǎo 了不起 liǎobùqǐ 厉害 lìhài 棒 bàng 了不得 liǎobùdé 优秀 yōuxiù 牛 niú 完美 wánměi Ví dụ 您真了不起!Nǐn zhēn liǎobùqǐ! Bạn thật tuyệt vời! 你儿子好棒!Nǐ érzi hǎo bàng! Con trai bạn thật tuyệt! 你穿这身衣服美极了!Nǐ chuān zhè shēn yīfu měi jíle! Bạn trông thật lộng lẫy trong chiếc váy này! 你怎么那么有型!Nǐ zěnme nàme yǒu xíng! Tại sao bạn lại phong cách như vậy cơ chứ! Cách khen ngợi ngoại hình bằng tiếng Trung Nếu bạn muốn khen ngợi ngoại hình của ai đó, bạn có thể sử dụng những tính từ mô tả nhiều hơn. Điểm qua một số tính từ tiếng Trung để nói với ai đó rằng họ trông đẹp trai hay xinh gái nhé! 漂亮 piàoliang xinh gái 好看 hǎokàn ưa nhìn 帅 shuài đẹp trai 酷 kù ngầu 可爱 kě’ài đáng yêu 优雅 yōuyǎ tao nhã 有型 yǒu xíng sành điệu 美 měi lộng lẫy Ví dụ 你的新发型太好看了!Nǐ de xīn fǎxíng tài hǎokàn le! Kiểu tóc mới của bạn thật đẹp! 你好优雅啊!Nǐ hǎo yōuyǎ a! Bạn thật thanh lịch! 你穿这身衣服美极了!Nǐ chuān zhè shēn yīfu měi jíle! Bạn trông thật lộng lẫy trong chiếc váy này! 你怎么那么有型!Nǐ zěnme nàme yǒu xíng! Bạn thật phong cách! Cách khen ngợi tính cách hoặc hành vi bằng tiếng Trung Trong khi những lời khen liên quan đến ngoại hình rất dễ nghe, thì những lời khen về tính cách cá nhân hoặc công việc của một người cũng quan trọng không kém. Dưới đây là một số từ bạn có thể sử dụng khi muốn khen ngợi cá tính của ai đó 乖 guāi ngoan 聪明 cōngmíng thông minh 靠谱 kào pǔ tin cậy 有意思 yǒuyìsi thú vị 精彩 jīngcǎi tuyệt vời 干得漂亮 Gàn de piàoliang! làm tốt lắm 做得好 Zuò de hǎo làm tốt quá 能干 nénggàn rất có triển vọng Ví dụ 你女儿特别乖!Nǐ nǚ’ér tèbié guāi! Con gái của bạn thực sự rất ngoan! 你真靠谱!Nǐ zhēn kào pǔ! Bạn thật đáng tin cậy! 你的演讲精彩极了!Nǐ de yǎnjiǎng jīngcǎi jíle! Bài phát biểu của bạn thật tuyệt vời! 你的想法很有意思!Nǐ de xiǎngfǎ hěn yǒuyìsi! Ý tưởng của bạn rất thú vị! Giờ bạn đã biết khen ngợi mọi người trong các tình huống rồi đó nha! Vận dụng ngay thôi. Lời khen sẽ khiến cho đối phương vui và khích lệ tinh thần rất nhiều đấy. Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đọc các bài viết mới nha! Xem thêm Cách nói lời cảm ơn bằng tiếng Trung Cách nói lời xin lỗi bằng tiếng Trung Cách chào hỏi tiếng Trung
tính từ khen ngợi trong tiếng việt